Từ điển Thiều Chửu
彰 - chương
① Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương. ||② Rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh
彰 - chương
① Rõ rệt, rực rỡ: 昭彰 Rõ ràng; ② Lộ, hở: 慾蓋彌彰 Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ; ③ [Zhang] (Họ) Chương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彰 - chương
Đẹp đẽ — Sáng sủa.


表彰 - biểu chương ||